Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quản ca
quản ca
dt. Người đứng trông-nom một ban ca hát:
Quản-ca dẫn các cô đào đi hát
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quản ca
- d. 1. Người trông nom ả đào hát hay những người làm nghề ca hát trong xã hội cũ. 2. Người điều khiển một tốp đồng ca.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quản ca
dt.
Người điều khiển và huấn luyện một nhóm hát:
quản ca của lớp học.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quản ca
dt
(H. quản: trông nom; ca: hát) Người điều khiển một nhóm người hát:
Ông ấy đã từng là quản ca một đội ca sĩ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quản ca
.-
d.
1. Người trông nom ả đào hát hay những người làm nghề ca hát trong xã hội cũ. 2. Người điều khiển một tốp đồng ca.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quản ca
Người đứng trông nom bọn con hát:
Quản-ca dẫn các cô đào đi hát.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quản cố
quản cơ
quản đạo
quản đốc
quản đồng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quản ca
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm