Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân cấm vệ
quân cấm vệ
dt.
Quân lính bảo vệ nhà vua và kinh thành thời phong kiến; còn gọi là
cấm binh, cấm quân.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
quân chính
quân chủ
quân chủ chuyên chế
quân chủ lập hiến
quân chủng
* Tham khảo ngữ cảnh
Tháng 3 , định lại binh hiệu của
quân cấm vệ
.
650
Nguyên văn : "tả Hưng đô" tức là Tả Hưng thánh đô , "đô" vừa là tên đơn vị đội
quân cấm vệ
(đô Ngọc Giai đô Quảng Vũ...) vừa là tên quan chức của viên chỉ huy đội quân cấm vệ ấy.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân cấm vệ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm