Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quản chế
quản chế
- Giữ một người ở một địa phương để theo dõi các hành động.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quản chế
đgt.
Ràng buộc kẻ phạm tội trong việc làm ăn, đi lại, cư trú, không được tự do như các công dân khác (một hình phạt nhẹ, không giam giữ).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quản chế
đgt
(H. quản: trông nom; chế: bó buộc) Bắt phải ở nguyên một địa phương để nhà chức trách theo dõi:
Sau khi mãn hạn tù, hắn vẫn còn bị quản chế trong làng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quản chế
.- Giữ một người ở một địa phương để theo dõi các hành động.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quản cơ
quản đạo
quản đốc
quản đồng
quản gia
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quản chế
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm