Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân điền
quân điền
dt. Phép chia ruộng đồng-đều từ quan đến dân, ai ai cũng có phần:
Lệ quân-điền đã có từ đời phong-kiến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quân điền
- Nói thời Lê sơ các vua lấy ruộng công chia cho dân trong làng xã.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quân điền
Nh. Quân cấp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân điền
dt
(H. quân: đều nhau; điền: ruộng) Ruộng chia đều cho nhân dân:
Dưới thời Hậu Lê có chế độ quân điền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quân điền
bt. Chia đều ruộng cho dân
: Lệ công-điền.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quân điền
.- Nói thời Lê sơ các vua lấy ruộng công chia cho dân trong làng xã.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quân điền
Chia đều ruộng cho nhân-dân:
Vua Lê Thái-tổ lên ngôi thì đặt lệ quân-điền.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quân đoàn
quân đội
quân đội nhà nghề
quân đội thường trực
quân gia
* Tham khảo ngữ cảnh
Trước kia , Thái Tổ định thực hiện phép
quân điền
, cho nên lược bỏ chương điền sản.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân điền
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm