Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quản hạt
quản hạt
tt. Chung cho nhiều hạt nhiều tỉnh:
Hội-đồng quản-hạt, đường quản-hạt
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quản hạt
- Có trách nhiệm trông nom công việc trong một địa phương (cũ): Hội đồng quản hạt Nam Kỳ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quản hạt
đgt.
Quản lí, trông nom công việc trong một địa phương:
hội đồng quản hạt Nam Kì.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quản hạt
đgt, tt
(H. hạt: địa phương) Trông nom công việc của một địa phương (cũ):
Ngày trước, ở miền Nam, thực dân lợi dụng hội đồng quản hạt để o ép nhân dân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quản hạt
(xưa). Hạt lớn do những địa-phương nhỏ họp lại //
Hội-đồng quản-hạt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quản hạt
.- Có trách nhiệm trông nom công việc trong một địa phương
(cũ):
Hội đồng quản hạt Nam Kỳ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quản hạt
Họp các địa-phương nhỏ vào một hạt lớn:
Hội-đồng quản-hạt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quản lí
quản lí hối đoái
quản lí ngoại hối
quản lí ngoại thương
quản lí nhập khẩu
* Tham khảo ngữ cảnh
Ngày 19 , sai
quản hạt
Lê Bạn sang sứ nước Ai Lao.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quản hạt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm