quản lí |
đgt. Tổ chức, điều khiển hoạt động của một số đơn vị, một cơ quan: quản lí lao động o cán bộ quản lí o quản lí theo công việc. 2. Trông coi, giữ gìn và theo dõi việc gì: quản lí hồ sơ lí lịch o quản lí vật tư. II. dt. 1. Sự quản lí: cải tiến quản lí. Người phụ trách công việc phục vụ ăn uống cho một tập thể: Quản lí viết giấy xuất kho o gặp quản lí thanh toán tiền ăn. |