Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quản lí
quản lí
đgt.
Tổ chức, điều khiển hoạt động của một số đơn vị, một cơ quan:
quản lí lao động
o
cán bộ quản lí
o
quản lí theo công việc.
2. Trông coi, giữ gìn và theo dõi việc gì:
quản lí hồ sơ lí lịch
o
quản lí vật tư
. II.
dt
. 1. Sự quản lí:
cải tiến quản lí.
Người phụ trách công việc phục vụ ăn uống cho một tập thể:
Quản lí viết giấy xuất kho
o
gặp quản lí thanh toán tiền ăn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quản lí
đgt
(H. lí: sắp đặt) 1. Chăm nom và sắp đặt mọi công việc trong một tổ chức:
Các ban cấp uỷ phải quan lí việc kiểm soát rất tỉ mỉ (Trg-chinh).
2. Giữ gìn và sắp xếp:
Quản lí hồ sơ và lí lịch của cán bộ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
quản lí ngoại hối
quản lí ngoại thương
quản lí nhập khẩu
quản lí xuất khẩu
quản ngại
* Tham khảo ngữ cảnh
Sau khi nghe tôi giải thích , ban
quản lí
tàu bảo tôi đợi đến sáng mai có thể lên được một chuyến tàu khác đến Dimapur mà không phải mua vé mới.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quản lí
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm