Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quần manh dẫn quần manh
quần manh dẫn quần manh
Người lao động nghèo khó đoàn kết, tụ tập thành lực lượng, chống lại bọn phong kiến.
quần manh dẫn quần manh
1. Người cùng cảnh giúp đỡ, dẫn dắt nhau, ví như đám người mù loà dẫn dắt nhau đi. 2. Chuyện ngược đời, trớ trêu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
quần một manh, áo một mảnh
quần nâu áo vá
quần nâu áo vải
quần ngựa
quần nịt
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quần manh dẫn quần manh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm