Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân nhạc
quân nhạc
dt. Nhạc binh, giàn nhạc nhà binh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quân nhạc
- Nhạc của quân đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quân nhạc
dt
. 1. Nhạc của quân đội:
Quân nhạc vang lên.
2. Đội quân nhạc, nói tắt:
mời quân nhạc về biểu diễn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân nhạc
dt
(H. nhạc: âm nhạc) Nhạc của quân đội:
Vì cuộc đá bóng long trọng, nên có đội quân nhạc đến mở đầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quân nhạc
.- Nhạc của quân đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quân nhạc
Nhạc trong quân:
Quân-nhạc hùng-dũng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quân nhân chuyên nghiệp
quân nhân dự bị
quân nhu
quân pháp
quân phân
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân nhạc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm