Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quan san
quan san
- Cửa ải và núi non. Ngb. Nơi xa xôi: Quan san nghìn dặm thê nhi một đoàn (K).
quan san
- Quan ải, núi non, thường được dùng để chỉ sự xa xôi cách trở
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quan san
dt.
Cửa ải và núi non; dùng để chỉ nơi xa xôi cách trở:
quan san muôn dặm
o
quan san cách trở.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan san
dt
(H. quan: cửa ải; san, sơn: núi) Nơi xa xôi:
Giếng vàng một lá thu rơi, quan san nghìn dặm, mấy hồi tương tư (Tự tình khúc).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quan san
dt. Cửa ải và núi. Ngb. Đường xa cách trở
: Trong gang tấc lại gấp mười quan-san
(Ng.Du)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quan san
.- Cửa ải và núi non.
Ngb.
Nơi xa xôi:
Quan san nghìn dặm thê nhi một đoàn (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quan san muôn dặm
quan sang cũng ở làng mà ra
quan sang đã trải, bị mang đã từng
quan sát
quan sát viên
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quan san
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm