Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quan thiết
quan thiết
tt. (Pháp): Liên-quan mật-thiết, dính-dáng nhiều:
Người quan-thiết với đương-sự không được kể là một nhân-chứng trong vụ kiện
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quan thiết
tt.
Liên quan, có quan hệ mật thiết:
việc quan thiết với bản thân.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan thiết
tt
(H. quan: cần thiết; thiết: gấp gáp) Hết sức quan trọng:
Đó là một vấn đề quan thiết; Những sự được thua ấy không quan thiết đến mình (Bùi Kỉ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quan thiết
tt. Quan hệ mật-thiết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quan thiết
Liên-lạc thiết-tha:
Việc ấy quan-thiết đến mình.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quan thoại
quan thời xa, nha thời gần
quan thuế
quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn nổi
quan toà
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quan thiết
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm