Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quảng canh
quảng canh
đt. Sự trồng-trọt trên thửa đất rộng lớn:
Sự quảng-canh tăng-gia hiệu-suất
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quảng canh
- Phương pháp canh tác nhằm tăng số lượng sản phẩm bằng cách mở rộng diện tích trồng trọt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quảng canh
đgt.
Canh tác theo lối mở rộng diện tích để tăng sản phẩm:
kết hợp giữa quảng canh và thâm canh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quảng canh
đgt
(H. canh: cày ruộng) Nói cách trồng trọt nặng về mở rộng diện tích, ít mất công chăm bón:
Nông dân ta không chú ý quảng canh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quảng canh
.- Phương pháp canh tác nhằm tăng số lượng sản phẩm bằng cách mở rộng diện tích trồng trọt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quảng cáo nhử mồi
quảng cáo tiềm thức
quảng đại
quảng đại thần thông
quảng giao
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quảng canh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm