Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quáng gà
quáng gà
tt. Tật mắt một số người ban ngày vẫn tỏ như thường, nhưng từ chạng-vạng tối tới hết đêm thì chỉ thấy lờ-mờ (như gà ban đêm không thấy):
Mắt quáng gà; anh ta bị quáng gà
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quáng gà
- Bệnh mắt không trông được từ chập tối đến đêm, giống như con gà.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quáng gà
tt.
(Mắt) Ở tình trạng nhìn không thấy rõ lúc chập tối và ban đêm:
mắc bệnh quáng gà.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quáng gà
tt
Có tật, không trông được rõ từ chập tối, như con gà:
ế hàng gặp những thông manh quáng gà (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quáng gà
dt. (y) Bịnh con mắt không phải mù mà không trông thấy rõ khi chập tối như gà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quáng gà
.- Bệnh mắt không trông được từ chập tối đến đêm, giống như con gà.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quáng gà
Nói con gà lúc chập-tối bị quáng, trông không rõ. Nghĩa rộng: Chỉ người không loà mà mắt trông không rõ:
Mắt quáng gà.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quáng quàng như chó nhà tang
quạng
quanh
quanh châu
quanh co
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quáng gà
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm