Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quang minh
quang minh
tt. Sáng tỏ, rõ-ràng, đâu ra đấy:
Quang-minh chánh-đại
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quang minh
- t. (id.). Rõ ràng, sáng tỏ.
Quang Minh
- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Hiệp Hoà (Bắc Giang), h. Bắc Quang (Hà Giang), h. Mộc Châu (Sơn La), h. Kiến Xương (Thái Bình), h. Mê Linh (Vĩnh Phúc), h. Lục Yên (Yên Bái)
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quang minh
dt.
Huyệt thuộc đường túc thiếu dương đảm kinh, ở mắt cá ngoài thẳng lên 5 thốn, chuyên chữa bệnh mắt, chi dưới đau, đàn bà đẻ đau tức bầu vú, có thể giảm sữa.
quang minh
tt.
Rõ ràng, sáng tỏ:
quang minh chính đại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quang minh
tt
(H. minh: sáng) Rõ ràng, trong sáng, không có gì là ám muội:
Đây chính nghĩa quang minh là vũ khí (X-thuỷ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quang minh
tt. Sáng rõ
: Quang-minh chính đại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quang minh
.- Rõ ràng sáng sủa:
Hành động quang
minh.
Quang minh chính đại. Rõ ràng ngay thẳng:
Việc làm quang minh chính đại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quang minh
Sáng tỏ:
Tâm-địa quang-minh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quang phổ
quang phổ liên tục
quang phổ vạch
quang phục
quang quác
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quang minh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm