Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quật khởi
quật khởi
đt. Vùng lên, nổi lên:
Tinh-thần quật-khởi, dân-chúng quật-khởi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quật khởi
- đgt (H. quật: nổi dậy, khởi: dấy lên) Nổi dậy lật đổ một chính quyền phản động: Cách mạng đã nêu cao tinh thần quật khởi của dân tộc Việt-nam (Trg-chinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quật khởi
đgt.
Nổi dậy đấu tranh với kí thế mạnh mẽ:
tinh thần quật khởi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quật khởi
đgt
(H. quật: nổi dậy, khởi: dấy lên) Nổi dậy lật đổ một chính quyền phản động:
Cách mạng đã nêu cao tinh thần quật khởi của dân tộc Việt-nam (Trg-chinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quật khởi
đt. Dấy lên, nổi dậy
: Toàn dân đã quật khởi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quật khởi
.- Vùng dậy:
Tinh thần quật khởi;
Nguyễn Huệ
,
Nguyễn Nhạc quật khởi ở ấp Tây Sơn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quật khởi
Đột dậy, cao lên:
Anh-hùng quật-khởi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quật quật
quật quờ
quật tiến
quấu
quây
* Tham khảo ngữ cảnh
Bài hát Sài Gòn
quật khởi
và Tiến về Sài Gòn phát đi phát lại trên loa truyền thanh , không khí phố phường nhộn nhịp hơn cả đêm mừng Hiệp định Paris (27 1 1973) ký kết.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quật khởi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm