Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
que hàn
que hàn
- dt. Que bằng hợp kim, dùng để hàn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
que hàn
dt.
Que bằng hợp kim, dùng để hàn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
que hàn
dt
Que bằng hợp kim dùng để hàn điện:
Từ đầu que hàn tóe ra những tia lửa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
que hàn
.- Đũa bằng hợp kim dùng để hàn điện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
què
què quặt
quẻ
quẻ âm dương
qué
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
que hàn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm