Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quế rành
quế rành
dt. Loại quế cây cao lối 7m, vỏ xám láng, thân ngay, lá dài lối 13cm, không lông, cuống lối 10mm, chùm tụ-tán ngắn, phì-quả tròn có mũi to bằng đầu đũa (
Cinnamomum burmannii
).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quế rành
dt.
Cây phổ biến ở Trung Bộ, có dáng đẹp, thân thẳng mọc vút lên, vỏ nâu xám, nhẵn, cành ngang, lá thuôn nhẵn, hai mặt màu lục sẫm, vỏ chứa tinh dầu, dùng làm thuốc và làm hương trầm; còn gọi là cây
trèn trèn, trèn trèn trắng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
quế tâm
quế Thanh Hoá
quế tử lan tôn
quệ
quếch
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quế rành
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm