Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quèn quẹt
quèn quẹt
tt.
Có âm thanh nhỏ, trầm đục, phát ra đều đặn lúc mạnh lúc yếu, tựa như có tiếng của vật mỏng, hình tấm bị kéo lê trên mặt đất:
lê đôi dép quèn quẹt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quèn quẹt
trgt
Nói lau cẩu thả:
Rửa bát cầu ao, liếm đĩa quèn quẹt (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quèn quẹt
Xem “quẹt-quẹt”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quẹn
quẹn quẹn
queng quéc
queo
queo quắt
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quèn quẹt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm