Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quến
quến
đt. Quện, quyến, rủ-ren:
Rù-quến
. // Kết tụ lại:
Cát quến thành cồn
. // Dính vào, bết vào:
Kẹo quến vào râu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quến
đgt.
Quện, quyện:
Bùn quến vào tóc.
quến
đgt.
Dụ dỗ:
Ngày sau nó lớn, nó quến nhau đi
(cd.) o
quến dỗ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quến
đt. (itd) Nht. Quyến.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quến
1. Dụ, dỗ, rủ-rê:
Tò-vò mà nuôi con nhện, Ngày sau nó lớn, nó quến nhau đi
(C-d). 2. Dính vào, bết vào:
Ăn kẹp quến vào râu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quến rũ
quện
quện
quềnh quàng
quếnh quáng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quến
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm