Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quốc huy
quốc huy
dt. X. Quốc-kỳ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quốc huy
- d. Huy hiệu tượng trưng cho một nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quốc huy
dt.
Huy hiệu tượng trưng cho một nước:
Trên lễ đài có treo quốc kì, quốc huy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quốc huy
dt
(H. huy: vẻ dẹp) Huy hiệu tượng trưng cho một nước, do hiến pháp nước đó qui định:
Liên minh công nông được thể hiện trên quốc huy của nước ta bằng những bông lúa và bánh xe răng cưa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quốc huy
.- Huy hiệu của một nước, hình tượng trưng cho một nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quốc kế
quốc kế dân sinh
quốc khánh
quốc kì
quốc lập
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quốc huy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm