Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quốc kế dân sinh
quốc kế dân sinh
Đường lối, kế hoạch của nhà nước trong việc củng cố, phát triển đất nước và nâng cao đời sống nhân dân:
Ngoài ra, tất cả mọi việc có lợi cho quốc kế dân sinh, quan hệ với kháng chiến kiến quốc, ta đều phải thi đua.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quốc kế dân sinh
ng
(H. dân: người dân; sinh: cuộc sống) Chính sách của Nhà nước đối với cuộc sống của nhân dân:
Nông nghiệp rất quan trọng trong quốc kế dân sinh.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
quốc kì
quốc lập
quốc lộ
quốc ngữ
quốc nội
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quốc kế dân sinh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm