Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quốc lập
quốc lập
tt. C/g. Công-lập, do nhà nước lập ra:
Trường quốc-lập.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quốc lập
- Do nhà nước lập ra: Trường quốc lập.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quốc lập
tt.
Do nhà nước lập ra, Phân biệt với
dân lập: trường quốc lập.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quốc lập
tt
(H. lập: dựng lên) Do Nhà nước dựng lên và quản lí:
Bên cạnh các trường quốc lập có những trường dân lập.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quốc lập
.- Do nhà nước lập ra:
Trường quốc lập
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quốc ngữ
quốc nội
quốc phá gia vong
quốc phòng
quốc phục
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quốc lập
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm