Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quốc thể
quốc thể
dt. Thể-diện của một nước:
Để nhục quốc-thể
. // Thể-chế một nước:
Quốc-thể quân-chủ, quốc-thể dân-chủ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quốc thể
- Sự thể hiện danh dự của một nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quốc thể
dt.
Thể hiện, danh dự của một nước:
giữ quốc thể
o
làm nhục quốc thể.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quốc thể
dt
(H. thể: thể diện) Danh dự của nước mình:
Những người cha không muốn nhơ quốc thể, những người mẹ không muốn con nô lệ (Tố-hữu).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quốc thể
dt. Thể-diện của nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quốc thể
.- Sự thể hiện danh dự của một nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quốc thể
Thể-thống của nước:
Đừng để nhục quốc-thể.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quốc thiều
quốc thư
quốc tịch
quốc trái
quốc trạng
* Tham khảo ngữ cảnh
>
Hai người này đều vì tội đi sứ mà giao thiệp với người nước ngoài , tức giận mà đánh lẫn nhau , làm nhục cả
quốc thể
, đáng phải xử tử.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quốc thể
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm