quy |
dt. (động): C/v. Qui, Giống rùa to, một trong bốn con vật linh theo truyền-thuyết Trung-hoa: Bạn vàng lại gặp bạn vàng, Long, lân, quy, phụng một đoàn tứ-linh (CD). // (R) Tên thứ bánh bằng bột nếp, có nhân, hình giống con quy: Bánh quy. |
quy |
dt. C/v. Qui, cái nhíp dùng quay vòng tròn (compas)). // (R) a) Phép-tắc đã định: Châm-quy, hoạ-quy, nhựt-quy, trường-quy. // đt. b) Tính-toán, liệu-lượng: Quy-định. |
quy |
đt. C/v. Qui, quay lại, quay về, trở về, gom lại: Chung-quy, lai-quy, vinh-quy, quy về một mối. // Gái đi lấy chồng: Vu quy. |
quy |
đt. C/v. Qui, nương-tựa: Tam-quy ngũ-giới. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |