Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quy tụ
quy tụ
đt. Thu-hút, tựu lại:
Thành-thị là nơi quy-tụ đủ hạng người; họ quy-tụ cả nơi đó.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quy tụ
- Nhóm họp lại một nơi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quy tụ
đgt
. Tập hợp , tụ họp về một nơi, một mối:
quy tụ tất cả và hai vấn đề chính
o
Những học sinh giỏi nhất đã quy tụ về đây để dự kì thi học sinh giỏi toàn quốc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quy tụ
.- Nhóm họp lại một nơi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quy vĩ
quy y
quỳ
quỳ
quỳ
* Tham khảo ngữ cảnh
Chúng tôi đi qua những hàng dương xanh , giẫm chân lên những triền cát trắng nhấp nhô , kia xóm làng
quy tụ
bên nhau , hiên ngang nhìn về phía biển.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quy tụ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm