Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quyên trợ
quyên trợ
đt. Bỏ tiền ra giúp (cùng với nhiều người khác).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quyên trợ
đgt.
Bỏ tiền ra, góp tiền ra để làm việc nghĩa.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quyên trợ
đt. Bỏ tiền ra giúp người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quyên trợ
Bỏ tiền ra giúp việc nghĩa:
Có hảo-tâm quyên-trợ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quyền
quyền
quyền anh
quyền bất li thủ, khúc bất li khẩu
quyền biến
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quyên trợ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm