Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quyết nghị
quyết nghị
đt. C/g. Nghị-quyết, cùng định-đoạt với nhau:
Anh em đã quyết-nghị bỏ qua vụ ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quyết nghị
- Ngả hẳn về một ý định nhất thiết phải thực hiện: Chi bộ quyết nghị kết nạp hai đồng chí.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quyết nghị
I.
đgt.
Quyết định sau khi đã bàn bạc, thống nhất:
Đại hội đã quyết nghị một số vấn đề quan trọng.
II.
dt
. Điều quyết nghị:
quyết nghị của đại hội
o
quyết nghị của hội đồng chấm luận án Nhà nước.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quyết nghị
đgt
(H. nghị: bàn bạc để quyết định) Nói hội nghị đã đề ra điều gì để thực hiện sau khi đã bàn bạc và đã được số đông đồng ý:
Hội nghị Công đoàn đã quyết nghị khen thưởng những cá nhân tích cực.
dt
Văn bản nêu lên điều mà hội nghị đã đề ra:
Thi hành quyết nghị của hội nghị Công đoàn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quyết nghị
bt. Biểu quyết một nghị-án.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
quyết nghị
.- Ngả hẳn về một ý định nhất thiết phải thực hiện:
Chi bộ quyết nghị kết nạp hai đồng chí.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
quyết nghị
Lời bàn đã quyết-định:
Những điều quyết-nghị trong nghị-viện.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
quyết sinh
quyết tâm
quyết tâm thư
quyết thắng
quyết toán
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quyết nghị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm