Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rả rả
rả rả
trt. X. Ra-rả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rả rả
Nh. Ra rả.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rả rả
trt. Luôn, không dứt (thường đọc là ra rả):
Kêu ra-rả cả đêm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rả rả
Thường nói là "ra-rả". Tiếng kêu luôn không dứt:
Khóc rả-rả cả ngày. Quốc kêu rả-rả.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rã
rã bành
rã bành tô
rã bành tô xám
rã bè
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rả rả
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm