Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ra lườm vào nguýt
ra lườm vào nguýt
Có thái độ khó chịu, ganh ghét với những người cùng ở trong nhà:
Mẹ chồng con dâu nhà ấy thì như Mặt Trời Mặt Trăng, suốt ngày ra lườm vào nguýt, tệ hại thật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ra lườm vào nguýt
ng
Nói thái độ ghét bỏ của một phụ nữ đối với người phụ nữ khác:
Hai chị em dâu mà một người cứ ra lườm vào nguýt thì người kia chịu sao nổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ra măng ra rươi
ra mắt
ra mặt
ra miệng
ra món ra mớ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ra lườm vào nguýt
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm