Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rã ngũ
rã ngũ
đgt.
(Binh sĩ) bỏ trốn hàng loạt, làm tan rã tổ chức quân đội:
lính rã
ngũ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rã ngũ
đgt
Nói binh lính bỏ trốn:
Khi quân giải phóng tiến vào thì quân ngụy rã ngũ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
rã rượi
rã sòng
rá
rạ
rạ
* Tham khảo ngữ cảnh
Phải làm
rã ngũ
tụi lính.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rã ngũ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm