ra tuồng |
đt. Từ trong buồng (hậu-trường) ra sân khấu diễn tuồng: Đào kép chưa ra tuồng. // Giống như: Cau không buồng ra tuồng cau đực, Trai không vợ cực lắm anh ôi (CD). // C/g. Ra trò, nên thân, xong chuyện: Làm chẳng ra tuồng gì cả. // Nh. Ra bộ: ít tiền cũng chả ra tuồng thân yêu (HĐTN.). |