Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rạm
rạm
dt. (động): Giống còng nhỏ bằng đầu ngón tay cái, vỏ mỏng và mềm:
Ăn rạm, con rạm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rạm
- d. Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chân có lông, ở đồng nước mặn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rạm
dt.
Cua nhỏ, thân dẹt, sống ở nước lợ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rạm
dt
Loài cua ở nước lợ, bụng vàng, chân có lông:
Ăn cơm nắm với rạm kho.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rạm
dt. (đ) Loại cua nhỏ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rạm
.-
d.
Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chân có lông, ở đồng nước mặn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
rạm
Loài cua, loài còng nhỏ ở đồng nước hai.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
ran ran
ran rát
ràn
ràn
ràn rạt
* Tham khảo ngữ cảnh
Hoảng hốt chị nắm cái bàn tay ấy và giật giọng hỏi :
Ai đấỷ
Mang tai chị thấy hơi rầm
rạm
như bị những sợi râu ngắn quét vào rồi thấy có tiếng thì thào.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rạm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm