Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rắn lục sừng
rắn lục sừng
dt.
Rắn độc sống ở vùng núi cao miền bắc Việt Nam, dài trung bình 0,5m, mặt lưng nâu xám có hai dải vết sẫm lớn hợp với nhau làm thành những vạch ngang chính giữa lưng, mỗi bên sườn có một dải vết trắng, bụng trắng pha nâu, đầu tam giác có những vết nâu nhỏ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
rắn lửa
rắn mai gầm
rắn mang bành
rắn mắt
rắn mặt
* Tham khảo ngữ cảnh
Rắn hổ mang đất , rắn lục đuôi đỏ ,
rắn lục sừng
, rắn lục đầu bạc , rắn cạp nong , rắn ráo , rắn ri voi , rắn sọc dưa... thè lưỡi tứ phía.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rắn lục sừng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm