Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rắn mối
rắn mối
dt. Giống bò-sát có bốn chân, lưng phẳng có cạnh, vảy láng, đuôi dài.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rắn mối
tt.
Thằn lằn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
rắn như thép vững như đồng
rắn nước
rắn phì
rắn rào răng chó
rắn ráo
* Tham khảo ngữ cảnh
Kỳ đà thì mõm nhọn chứ ! Cái mõm con này lại bằng , không ra hình đầu kỳ nhông mà cũng không ra hình đầu
rắn mối
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rắn mối
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm