Bài quan tâm
Trác hiểu rằng đứa con giai của nàng không thể là một cái dây ràng buộc được nàng với mọi người trong gia đình nhà chồng. |
Bỗng tôi thấy... rõ ràng , tôi thấy in trên sương mù một cái hình người đàn bà mặc áo rộng đứng dang tay. |
Không , rõ ràng tôi thấy có hình người đàn bà in trên sa mù nhưng vừa biến mất. |
Ðược một lát , hình người đàn bà hiện ra , lần này rõ ràng hơn , hai tay vẫn dang thẳng như muốn ngăn đường , không cho xe chạy lên nữa. |
Đến tức đã mắc mưu Thu và ngầm tỏ ra cho Thu biết rằng hôm đó rõ ràng mình nghe thấy mà làm như không nghe thấy chỉ vì mình đã yêu. |