Bài quan tâm
Loan nói : Để từ nay , con sẽ ráng hết sức trông nom việc buôn bán cho mẹ. |
Chàng cố ngồi ráng lại để làm như chàng còn muốn nghe lời cha dạy nửa. |
Lên tới đê , Trúc đạp ráng mấy cái mạnh rồi để mặc gió đưa đi , tuy đường vắng không có ai , Trúc cũng bấm chuông luôn tay. |
Ăn ít thế ? Phải ăn ráng lên chứ ! Anh làm như tôi mới lên năm , lên sáu không bằng. |
Anh phải ráng ngủ nhiều mới được. |