Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
răng sữa
răng sữa
dt. Răng mọc lần đầu, chưa thay:
Trẻ còn răng sữa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
răng sữa
- Răng trẻ con mới mọc, chưa thay.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
răng sữa
dt.
Răng trẻ con mới mọc, chưa thay.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
răng sữa
dt
Răng lượt đầu của trẻ con, lớn lên thì rụng dần:
Răng sữa của cháu bị sún cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
răng sữa
.- Răng trẻ con mới mọc, chưa thay.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
răng sữa
Răng trẻ con mới mọc một lần chưa thay.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rằng rặc
rẳng
rặng
rắp
rắp cung bắn sẻ
* Tham khảo ngữ cảnh
Họ sợ những cái
răng sữa
nghiến nhau rin rít , sợ cặp mắt tròn gầm gừ dã thú.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
răng sữa
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm