Bài quan tâm
Nếu lúc trước chàng rảnh rỗi trong âu sầu ủ dột bao nhiêu thì bây giờ chàng bận rộn trong khoan khoái bấy nhiêu. |
Chỉ đến khi rảnh rỗi , họ mới lặng lẽ lui vào một xó mà than thầm , tủi thầm... Tiếng chuông xe đạp ngoài cổng nhắc cho Liên tất cả những sự việc sáng nay. |
Được mặc áo đẹp ra đường , rảnh rỗi họp nhau lại nghe ngâm thơ và đàn hát. |
Thửa ruộng đất nhà chúng tôi đã gieo trồng cả , lúc rảnh rỗi nhất là tháng ba ngày tám đói rách... Anh chưa làm gì hết. |
Buổi trưa rảnh rỗi , tôi cũng mò vào chợ chơi , nghe ngóng tình hình. |