Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rào trước đón sau
rào trước đón sau
Có cách nói chặt chẽ, không bị sơ hở, bị hiểu lầm, bằng cách nói những lời có tính ngừa trước, dọn đường trước khi nói thẳng vào vấn đề:
Đã vậy, cái bọn trẻ này, ăn nói không biết rào trước đón sau, cứ toạc móng heo, thẳng tuồn tuột, đến sống sượng
(Chu Văn).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rào trước đón sau
ng
Khôn khéo đưa ra trước những lí lẽ để ngăn ngừa sự phản đối, sự phản ứng của người khác:
Người khôn rào trước đón sau, khiến cho người dại biết đâu mà dò (cd).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
rảo mắt
rão
ráo
ráo bách
ráo bét
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông giáo đang tìm lời
rào trước đón sau
để thú nhận bao nhiêu tiền dành dụm được đã rơi vãi gần hết trên đường từ Thuận Hóa vào đây , chủ thuyền đã xua tay :
Không sao.
Đừng vòng vo ,
rào trước đón sau
thế.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rào trước đón sau
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm