Bài quan tâm
Nắng nhạt lan rải trên khu vườn ; ánh sáng dìu dịu như chiếu qua miếng kính ráp . |
Da tay người đàn bà khô ráp nhăn nheo , nứt nẻ. |
Phải cái chân tay thô ráp . |
Chừng đó tụi tôi sẽ ráp cất nhà lại cho thím. |
Phải giải quyết những khó khăn trong việc và víu và lắp ráp như thợ chữa giày , chỉ khác ở chỗ giày thì người ta biết dùng để làm gì. |