Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rau màu
rau màu
dt.
Rau và hoa màu, dùng làm lương thực phụ nói chung:
sản lượng rau màu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rau màu
dt
Rau và hoa màu làm lương thực:
Rau màu vụ đông xuân.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
rau mùi
rau mùi tàu
rau mũi cày
rau muối
rau muối dại
* Tham khảo ngữ cảnh
Đất ngoài bãi rộng nhưng là phù sa nên không thể cấy lúa nước mà chỉ có thể trồng dâu , ngô khoai hay
rau màu
.
Do ảnh hưởng của dịch bệnh , hàng vạn người nông dân trồng đào , quất , cây cảnh ,
rau màu
vừa qua đón Tết không vui.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rau màu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm