rầy |
dt. (động): Côn-trùng cánh cứng (nhiều loại) sinh và sống dưới đất hằng đôi ba năm mới bay lên ăn phá lá cây: X. Sùng: Con rầy, trừ rầy, xịt rầy. // Côn-trùng nhỏ, mềm, trắng như vôi bột, đóng dày ngoài da trái cây: Đu-đủ có rầy. |
rầy |
đt. Trách mắng, vạch lỗi ra để quở-trách: Bị rầy, la rầy, rầy con rầy vợ. // (R) Phá, quấy-nhiễu, làm phiền: Khuấy-rầy, làm rầy. |
rầy |
dt. (Chm) Đường sắt, hai đường thép cứng dày, bắc song-song để xe lửa (tàu hoả) chạy: Xe lửa cán đường rầy. (rails):). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |