Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rẽ lưng đen
rẽ lưng đen
dt.
Chim gặp về mùa đông ở dọc bờ biển Thừa Thiên, đỉnh đầu và phần trên lưng đen nhạt, hai bên đầu, cổ, ngực hung xám nhạt có điểm đen, lông đuôi giữa đen nhạt, hai bên nâu, mắt nâu, mỏ nâu vàng, chân vàng lục hay nâu nhạt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
rẽ ròi
rẽ rọt
rẽ thuý chia uyên
ré
ré
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rẽ lưng đen
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm