Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rẽ ròi
rẽ ròi
trt. Rạch-dòi, rõ-ràng, đâu ra đấy:
Nói cho rẽ-ròi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rẽ ròi
- Rành mạch.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rẽ ròi
tt.
Rạch ròi:
viết rẽ ròi
o
nói rẽ ròi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rẽ ròi
tt, trgt
Rành mạch:
Phân tích rẽ ròi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rẽ ròi
tt. Rõ ràng, phân biệt:
Văn viết rất rẽ-ròi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rẽ ròi
.- Rành mạch.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
rẽ ròi
Rẽ-ràng phân biệt:
Viết rẽ-ròi. Nói rẽ-ròi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rẽ thuý chia uyên
ré
ré
ré
rèm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rẽ ròi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm