Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rị
rị
đt. Ghịt lại, ghì lại, trằn xuống không chịu đi tới:
Bị kéo đi, nó rị lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rị
- đg. Kéo trở lại trong khi người khác kéo đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rị
đgt.
1. Ghì lại, kéo giữ lại:
rị lái xuồng không cho nước cuốn đi.
2. Nắm, bám, ôm chặt lấy:
rị chặt nhánh cây.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rị
.-
đg.
Kéo trở lại trong khi người khác kéo đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rị rị
ria
ria
rìa
rỉa
* Tham khảo ngữ cảnh
Nó bắt bẻ kiểu đó , tôi bí
rị
.
Chúng cố
rị
chân để xuống cái dốc thoai thoải.
Thằng Xăm tức giận nạt :
Kéo !
Hai tên lính giật mình kéo
rị
mối dây...
Chúng còn ghì chân Sứ để chị không vùng vẫy được.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rị
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm