Bài quan tâm
Rồi cụ rỉ rả nói chuyện với tôi , cứ y như tôi là một người bạn lớn tuổi của cụ. |
Rồi đến tháng giêng , tháng hai , khi mưa xuân rỉ rả , thấm đẫm lá cành , khắp thân cây long não đen thẫm lại. |
Bằng cái biết cái hiểu của người trong cuộc , rỉ rả mỗi ngày một tí , Tô Hoài hé ra những sự thật chung quanh cái nghề mà ông thành thạo , theo cái hướng như thế. |
Tiếng rỉ rả của côn trùng , tiếng mưa khe khẽ trên tàu cọ , tiếng đất trời cựa mình vào xuân làm lòng Miên dâng trào những cảm xúc khó tả. |
Cầm không muốn chèo ghe ra đồng nữa mà nằm trên ghe , ngước nhìn hỏa châu đang rỉ rả bay. |