Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rọ
rọ
dt. Vật đựng, nhốt hay bẫy thú đan bằng tre hay nứa:
Bỏ rọ, mắc rọ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rọ
- dt Đồ đan bằng tre, nứa để nhốt loài vật đem đi nơi khác: Cho lợn vào rọ; Trói voi bỏ rọ (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rọ
dt.
Dụng cụ đan bằng tre, hình thuôn dài, dùng để nhốt gia súc khi vận chuyển:
rọ lợn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rọ
dt
Đồ đan bằng tre, nứa để nhốt loài vật đem đi nơi khác:
Cho lợn vào rọ; Trói voi bỏ rọ (tng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rọ
dt. Đổ đan bằng tre, bằng mây để nhốt thú vật:
Nhốt vô rọ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rọ
-
d.
Đồ đan bằng tre, nứa, để nhốt loài vật đem đi nơi khác:
Cho lợn vào rọ.
Trói voi bỏ rọ. Định làm một việc không thể làm được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
rọ
Đồ đan bằng tre bằng nứa để nhốt hay để đánh bẫy các loài vật:
Rọ lợn. Rọ cá. Rọ bẫy cọp. Văn-liệu: Trói voi bỏ rọ
(T-ng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rọ mõm
rọ rạy
róc
róc
róc
* Tham khảo ngữ cảnh
Những người cuốn vó bè , đánh lưới , thả
rọ
, đi chợ Cống , chợ Hồi sắm sửa đồ nghề.
Những người cuốn vó bè , đánh lưới , thả
rọ
, đi chợ Cống , chợ Hồi sắm sửa đồ nghề.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rọ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm