Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rờ rỡ
rờ rỡ
tt. X. Rỡ-rỡ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rờ rỡ
- Sáng tỏ: ánh bình minh rờ rỡ.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rờ rỡ
tt.
Sáng ngời một cách đẹp đẽ:
Nắng chiều rờ rỡ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rờ rỡ
tt
Sáng tỏ:
ánh sáng rờ rỡ; Vinh quang rờ rỡ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rờ rỡ
.- Sáng tỏ:
Ánh bình minh rờ rỡ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
rờ rỡ
Xem “rỡ-rỡ”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rờ-séc
rờ-sét
rờ-tờ-rét
rờ-tua
rờ-ve
* Tham khảo ngữ cảnh
Bởi lẽ nhắc tới cái tên , người ta còn in
rờ rỡ
trong đầu chuyện giựt chồng.
Trăng vẫn
rờ rỡ
sáng.
Nắng đã lên
rờ rỡ
.
Anh vội vàng vơ tất cả những gì nàng vừa trút ra phủ lên tấm thân trinh khiết
rờ rỡ
dưới trăng.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rờ rỡ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm