Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rổi
rổi
bt. Đón ghe cá để làm trung-gian bán cho vựa:
Chạy rổi, đi rổi; Anh đi ghe rổi chín chèo, Bởi anh thua bạc, chín chèo còn ba
(CD).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rổi
- d. Thuyền dùng riêng để đánh cá, chở cá. Đi rổi. Đi đánh cá bằng rổi. Phường rổi. Tập đoàn những người đánh cá.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rổi
I.
dt
. Thuyền đánh cá:
đi rổi.
II.
đgt
. Đánh cá:
xóm rổi
o
phường rổi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rổi
dt
Thuyền dùng để đánh cá:
Đoàn rổi bắt đầu ra khơi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rổi
dt. Thuyền đánh cá, chở cá:
Đi rổi
//
Phường rổi,
phường đánh cá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rổi
.-
d
. Thuyền dùng riêng để đánh cá, chở cá. Đi rổi. Đi đánh cá bằng rổi. Phường rổI. Tập đoàn những người đánh cá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
rổi
Thuyền đánh cá, chở cá:
Người đi rổi. Xóm rổi. Phường rổi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rỗi
rỗi hơi
rỗi rãi
rối
rối
* Tham khảo ngữ cảnh
Bác biện gọi chúng tôi là "
rổi
nguồn " mà.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rổi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm