Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rối ra rối rít
rối ra rối rít
tt.
Rối rít (mức độ nhấn mạnh).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
rối ren
rối rít
rối rít tít mù
rối ruột
rối ruột rối gan
* Tham khảo ngữ cảnh
Chị còn chưa định hình chuyện gì đang xảy ra thì con bé lại
rối ra rối rít
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rối ra rối rít
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm