Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rơi rụng
rơi rụng
đt. Rụng xuống đất:
Mùa thu là mùa lá cây rơi-rụng
// (B) Rớt, bỏ cuộc, bị loại:
Tới vòng nhì, lực-sĩ rơi-rụng dần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rơi rụng
- Mất dần đi: Những từ Hán-Việt ít dùng rơi rụng khá nhiều.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rơi rụng
đgt
. Bị mất dần dần từng ít một:
rơi rụng do chuyên chở, vận chuyển
o
không nên để rơi rụng, mai một kiến thức.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rơi rụng
đgt
Mất dần đi:
Đã lâu không đọc sách, chữ nghĩa rơi rụng dần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rơi rụng
đt. Rụng, rơi từ cành cây xuống:
Hoa rơi rụng, trái rơi rụng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rơi rụng
.- Mất dần đi:
Những từ Hán
-
Việt ít dùng rơi rụng
khá nhiều.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rơi tự do
rơi vãi
rời
rời rã
rời rạc
* Tham khảo ngữ cảnh
Thất vọng vì không mua được cái mật con kỳ đà hiếm có này đã làm
rơi rụng
hết mọi tươi vui của bà ta khi gặp lại tôi ban nãy.
Tiếng ho mòn mỏi
rơi rụng
vào đêm.
Một vẻ đẹp không bị
rơi rụng
bởi thời gian.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rơi rụng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm